Tên chương trình đào tạo: VIỆT NAM HỌC (VIETNAMESE STUDIES)
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Quản trị du lịch
TOURISM MANAGEMENT
Loại hình đào tạo: Chính quy dài hạn tập trung
Thời gian đào tạo: 3,5 năm
Tổng số tín chỉ: 125 tín chỉ
Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân Việt Nam học
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT và theo đề án tuyển sinh của Trường
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt và tiếng Anh
Vị trí, việc làm của sinh viên tốt nghiệp:
Sinh viên tốt nghiệp có thể đảm nhiệm công việc tại các vị trí Hướng dẫn viên du lịch, nhân viên hoặc cán bộ tổ chức, quản lí, điều hành và triển khai hoạt động trong các khách sạn, nhà hàng, công ty lữ hành, vận chuyển, tổ chức sự kiện và các đơn vị dịch vụ khác; Làm việc tại các viện nghiên cứu và phát triển du lịch; hiệp hội du lịch, hiệp hội lữ hành.
Sau một thời gian làm việc, sinh viên tốt nghiệp ngành Việt Nam học chuyên ngành Quản trị du lịch có thể đảm nhiệm vị trí chuyên viên tại các cơ quan quản lý Nhà nước về du lịch: Bộ Văn hóa thể thao và du lịch, Tổng cục, các vụ, Sở văn hóa thể thao và du lịch của các tỉnh thành và các phòng của quận, huyện về lĩnh vực du lịch; Nghiên cứu và giảng dạy tại các trường Đại học và cao đẳng, trung học chuyên nghiệp có chuyên ngành đào tạo về du lịch
Sinh viên tốt nghiệp có thể tiếp tục học các chương trình đào tạo chuyên sâu, chương trình sau đại học trong và ngoài nước.
2. MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo Cử nhân Việt Nam học chuyên ngành Quản trị du lịch được thiết kế có tính tương thích với các chương trình đào tạo của các trường đại học có uy tín trên thế giới. Đào tạo Cử nhân Quản trị du lịch nắm vững chuyên môn theo tiêu chuẩn nghề du lịch Việt Nam.
Sau 3-5 năm kể từ thời điểm tốt nghiệp, người tốt nghiệp ngành Việt Nam học – chuyên ngành Quản trị du lịch có khả năng:
PEO1: Trở thành chuyên viên trong lĩnh vực lưu trú hoặc lữ hành, có khả năng huấn luyện và phát triển đội ngũ.
PEO2: Đảm nhiệm các vị trí quản lý trong các doanh nghiệp, tổ chức hoạt động trong lĩnh vực du lịch và lữ hành; tham gia với vai trò là thành viên chính thức của tổ chức hoặc hiệp hội nghề nghiệp trong lĩnh vực du lịch và lữ hành.
PEO3: Không ngừng học tập, tham gia nghiên cứu và đề xuất các giải pháp thu hút khách du lịch quốc tế nhằm phát triển du lịch nước nhà.
PEO4: Truyền cảm hứng cho thế hệ trẻ về các giá trị đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm và cống hiến vì sự phát triển bền vững của xã hội.
3. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
3.1. Kiến thức
Mã | Chuẩn đầu ra |
A1 | Trình bày và Vận dụng các kiến thức lý luận chính trị, xã hội để giải thích các vấn đề du lịch trong thực tế |
A2 | Vận dụng được những nguyên tắc, tiêu chuẩn cơ bản trong việc cung cấp các dịch vụ du lịch – lữ hành |
A3 | Đề xuất giải pháp trên cơ sở minh chứng và số liệu thực tế để khắc phục hạn chế, nâng cao hiệu quả hoạt động trong các lĩnh vực văn hóa, du lịch – lữ hành |
A4 | Đề xuất các ý tưởng thực hiện các sản phẩm du lịch mới trong quá trình nghiên cứu các vấn đề về văn hóa, du lịch – lữ hành |
3.2. Kỹ năng
Mã | Chuẩn đầu ra |
B1 | Có kỹ năng thu thập, phân tích, truyền đạt các thông tin, ý tưởng về hoạt động du lịch – lữ hành một cách rõ ràng dưới nhiều hình thức khác nhau |
B2 | Kỹ năng làm việc nhóm và lãnh đạo: Có khả năng tập hợp, lãnh đạo, điều hành và phối hợp các cá nhân trong nhóm |
B3 | Kỹ năng thực hiện các hoạt động của hướng dẫn viên du lịch, điều hành chương trình du lịch, nhân viên các bộ phận của cơ sở lưu trú, bán và marketing trong các công ty du lịch và lữ hành |
B4 | Có kỹ năng giao tiếp và thuyết trình hiệu quả trong môi trường công việc |
B5 | Sử dụng tin học và ngoại ngữ một cách độc lập để tương tác và làm việc có hiệu quả trong môi trường quốc tế đa văn hóa |
3.3. Năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm
Mã | Chuẩn đầu ra |
C1 | Thể hiện sự chủ động và độc lập trong học tập, trong công việc chuyên môn |
C2 | Có ý thức trách nhiệm với cộng đồng và xã hội, tuân thủ pháp luật và các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp |
C3 | Tôn trọng sự khác biệt, giá trị và sự đa dạng về quan điểm và các chuẩn mực văn hóa, xã hội, tài nguyên tự nhiên |
4. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
4.1. Thông tin chung
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 125 tín chỉ (chưa tính khối kiến thức giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng-an ninh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Khối kiến thức giáo dục đại cương: | 38 tín chỉ |
Khối kiến thức cơ sở ngành: | 27 tín chỉ |
Khối kiến thức ngành: | 22 tín chỉ |
Khối kiến thức chuyên ngành: | 28 tín chỉ |
Thực tập tốt nghiệp | 02 tín chỉ |
Khóa luận tốt nghiệp | 08 tín chỉ |
Tổng | 125 tín chỉ |
4.2. Khung chương trình đào tạo
Viết tắt: TC-Tín chỉ, ĐK - Điều kiện, LT-Lý thuyết, TL-Thảo luận, hoạt động nhóm, BTL-Bài tập lớn, TT-Thực tế tại doanh nghiệp, cơ quan, cơ sở sản suất, dịch vụ, địa điểm ngoài trường.
Stt | Mã | Tên học phần | Số tín chỉ | TC/ BB | Phân bổ khối lượng | ĐK tiên quyết (nếu có) | ||||
Số tiết trên lớp (*) | Tự học | |||||||||
LT | TL | BT | TT | |||||||
1. |
| Khối kiến thức giáo dục đại cương | 37 |
| ||||||
1.1 |
| Lý luận chính trị | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | MEP31021 | Kinh tế chính trị Mác-Lênin - Marxist- Leninist Political Economy | 2 | Bắt buộc | 30 | 21 | 18 |
| 60 | Không |
2 | MLP31031 | Triết học Mác-Lênin - Marxist - Leninist Philosophy | 3 | Bắt buộc | 45 | 30 | 30 |
| 90 | Không |
3 | HCM31021 | Tư tưởng Hồ Chí Minh - Ho Chi Minh ideology | 2 | Bắt buộc | 30 | 27 | 6 |
| 60 | MEP 31021, MLP 31031 |
4 | VRP31021 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam - History of the communist party of Vietnam | 2 | Bắt buộc | 30 | 23 | 7 |
| 60 | MEP 31021, MLP 31031 |
5 | SSI31021 | Chủ nghĩa xã hội khoa học - Scientific Socialism | 2 | Bắt buộc | 30 | 20 | 10 |
| 60 | MEP 31021, MLP 31031 |
1.2 |
| Tin học | 4 |
| ||||||
6 | ICD31021 | Tin đại cương 1 | 2 | Bắt buộc | 30 | 15 | 15 |
| 60 | Không |
7 | ICD31022 | Tin đại cương 2 | 2 | Bắt buộc | 30 | 15 | 15 |
| 60 | ICD 31021 |
1.3 |
| Ngoại ngữ | 15 |
| ||||||
8 | ENG31051 | Anh văn cơ sở 1 | 5 | BB | 75 | 33 | 42 |
| 51 | Không |
9 | ENG31052 | Anh văn cơ sở 2 | 5 | BB | 75 | 23 | 43 |
| 33 | ENG 31051 |
10 | ENG31053 | Anh văn cơ sở 3 | 5 | BB | 75 | 23 | 43 |
| 33 | ENG 31052 |
1.4 |
| Khoa học xã hội và hành vi | 8 |
| ||||||
11 | BVC31021 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 2 | Bắt buộc | 30 |
|
|
|
| Không |
12 | LAW31021 | Pháp luật đại cương | 2 | Bắt buộc | 30 | 25 | 5 |
| 60 | Không |
13 14 | LIN31021 | Văn bản học | 2 | Chọn 2/8 học phần | 30 | 25 | 5 |
| 60 | Không |
PNK31021 | Phương pháp học đại học và NCKH | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 60 | Không | ||
TWS31021 | Kỹ năng làm việc nhóm | 2 | 30 | 15 | 15 |
| 60 | Không | ||
TES31021 | Kỹ năng soạn thảo văn bản | 2 | 30 | 25 | 5 |
| 60 | Không | ||
ENH31021 | Môi trường và con người | 2 | 30 | 25 | 5 |
| 60 | Không | ||
LIN31021 | Dẫn luận ngôn ngữ | 2 | 30 | 25 | 5 |
| 60 | Không | ||
SUP31021 | Khởi nghiệp | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 60 | Không | ||
CSK31021 | Kỹ năng giao tiếp- Thuyết trình | 2 | 30 | 15 | 15 |
| 60 | Không | ||
1.5 |
| Giáo dục Quốc phòng An ninh | 8 |
| ||||||
| NDE31021 | HP1: Đường lối QP và an ninh của ĐCSVN | 2 | Bắt buộc | 45 | 37 | 8 |
| 45 | Không |
| NDE31022 | HP2: Công tác quốc phòng và an ninh | 2 | Bắt buộc | 30 | 14 | 16 |
| 30 | Không |
| NDE31023 | HP3: Quân sự chung | 2 | Bắt buộc | 30 | 22 | 8 |
| 30 | Không |
| NDE31024 | HP4: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật | 2 | Bắt buộc | 60 | 4 | 56 |
| 60 | Không |
|
| ( GDQP: 165 tiết, có 88 tiết thực hành, phân bổ cụ thể theo từng học phần) | ||||||||
1.6 |
| Giáo dục Thể chất | 3 |
| ||||||
15 | SW31011 | Bơi | 1 | Bắt buộc |
|
|
| 15 | 15 | Không |
16 | APE31011 | Điền kinh- Aerobic | 1 | Bắt buộc |
|
|
| 15 | 15 | Không |
17 | VOL31011 | Bóng chuyền hơi | 1 | Chọn 1/3 học phần |
|
|
| 15 | 15 | Không |
FOO31011 | Bóng đá | 1 |
|
|
| 15 | 15 | Không | ||
BAD31011 | Cầu lông | 1 |
|
|
| 15 | 15 | Không | ||
1.7 | SCE31021 | Chương trình giáo dục công dân sinh viên | 2 | Bắt buộc | 30 | 20 | 20 |
| 60 | Không |
2 |
| Khối kiến thức cơ sở ngành | 27 |
| ||||||
18 | OVT32031 | Tổng quan du lịch | 3 | Bắt buộc | 45 | 39 |
| 6 | 120 | Không |
19 | PLT32031 | Tâm lý du lịch | 3 | Bắt buộc | 45 | 45 |
|
| 120 | OVT 32031 |
20 | VTG32041 | Địa lý du lịch Việt Nam | 4 | Bắt buộc | 60 | 45 | 15 |
| 185 | OVT 32031 |
21 | BTE 32031 | Kinh tế du lịch | 3 | Bắt buộc | 45 | 45 |
|
| 120 | Không |
22 | TVC32021 | Chuyên đề Văn hóa Việt Nam | 2 | Bắt buộc | 30 | 20 | 10 |
| 80 | BVC 31021 |
23 | MAR32031 | Marketing căn bản | 3 | Bắt buộc | 45 | 30 |
| 15 | 120 | Không |
24 | EM32031 | Tổ chức sự kiện | 3 | Bắt buộc | 45 | 17 |
| 28 | 135 | Không |
25 | ICT32021 | Thanh toán quốc tế trong du lịch | 2 | Tự chọn 3/7 học phần | 30 | 15 |
| 15 | 80 | Không |
HIS32021 | Lịch sử văn minh thế giới | 2 | 30 | 30 |
|
| 90 | Không | ||
VFC32021 | Phong tục tập quán lễ hội Việt Nam | 2 | 30 | 30 |
|
| 90 | BVC 31021 | ||
FRP32021 | Nghiệp vụ lễ tân ngoại giao | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 90 | Không | ||
BRS32021 | Tôn giáo học đại cương | 2 | 30 | 25 |
| 5 |
| Không | ||
SUT33021 | Du lịch bền vững | 2 | 30 | 30 |
|
| 80 | Không | ||
PET32021 | Thực tế du lịch sinh thái | 2 | 30 |
|
| 30 | 30 | Không | ||
3 |
| Khối kiến thức ngành | 22 |
| ||||||
26 | EFT33031 | Tiếng Anh chuyên ngành du lịch | 3 | Tự chọn 3/9TC (1/3 học phần) | 45 |
|
|
| 135 | Không |
VTD32031 | Tuyến điểm du lịch Việt Nam | 3 | 45 | 45 |
|
| 150 | VTG 32041 | ||
ADM32031 | Quản trị học | 3 | 45 | 25 | 20 |
| 120 | Không | ||
27 | Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch | 3 | Bắt buộc | 45 |
|
|
| 120 | VTG 32041 | |
28 | Thực hành tác nghiệp hướng dẫn du lịch | 3 | Bắt buộc | 45 |
|
| 45 | 120 | OTG 32031 | |
29 | TBS33031 | Nghiệp vụ lữ hành | 3 | Bắt buộc | 45 |
|
|
| 120 | VTG 32041 |
30 | BTS32021 | Thực hành nghiệp vụ lữ hành | 2 | Bắt buộc | 30 |
|
| 30 | 90 | NV lữ hành |
31 | FOS33021 | Nghiệp vụ lễ tân | 2 | Bắt buộc | 30 | 10 |
| 20 | 90 | OVT 32031, HK 33021 |
32 | RES33021 | Nghiệp vụ nhà hàng | 2 | Bắt buộc | 30 | 10 |
| 20 | 90 | OVT 32031 |
33 | HK33021 | Nghiệp vụ buồng phòng | 2 | Bắt buộc | 30 | 10 | 20 |
| 90 | OVT 32031 |
34 | RBE33021 | Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp và đạo đức kinh doanh | 2 | Tự chọn 1/3 học phần | 30 | 25 |
| 5 | 60 | Không |
ECO33021 | Thương mại điện tử - Electronic Commerce | 2 | 30 | 15 | 4 | 11 | 60 | Không | ||
RIS33021 | Hệ thống thông tin quản lý - Management Information System | 2 | 30 | 30 |
|
| 80 | Không | ||
4 |
| Khối kiến thức chuyên ngành | 28 |
| ||||||
35 | TBS 33031 | Quản trị lữ hành | 3 | Bắt buộc | 45 | 45 |
|
| 130 | TBS 33031 |
36 | FOM33031 | Quản trị lễ tân khách sạn | 3 | Bắt buộc | 45 | 26 |
| 19 |
| FOS 33021 |
37 | REM33031 | Quản trị nhà hàng | 3 | Bắt buộc | 45 | 45 |
|
| 135 | RES 33021 |
38 | RMH33031 | Quản trị buồng khách sạn | 3 | Bắt buộc | 45 | 40 |
| 5 | 135 | HK 33021 |
39 | HSI33051 | Thực tập nghiệp vụ khách sạn | 5 | Bắt buộc | 75 | 6 |
| 69 | 120 | Không |
40 | TOS33051 | Thực tập nghiệp vụ lữ hành | 5 | Bắt buộc | 75 | 6 |
| 69 | 120 | Không |
41 | ERM33021 | Quản trị dịch vụ vui chơi giải trí | 2 | Tự chọn 2/4 học phần | 30 | 25 | 5 |
| 90 | ADM 32031 |
SQM33021 | Quản trị chất lượng dịch vụ du lịch | 2 | 30 | 27 |
| 3 | 90 | Không | ||
FBM33021 | Quản trị khu Resort | 2 | 30 | 30 |
|
| 80 | Không | ||
MTB33021 | Quản trị du lịch MICE | 2 | 30 | 30 |
|
| 80 | Không | ||
42 | BRA33021 | Quản trị thương hiệu | 2 |
Tự chọn 2/8 tín chỉ (1/4 học phần) | 30 | 20 |
| 10 | 80 | MAR 32031 |
MSK33021 | Kỹ năng lãnh đạo quản lý | 2 | 30 | 30 |
|
| 80 | ADM 32031 | ||
COB33021 | Hành vi người tiêu dùng | 2 | 30 | 16 |
| 14 | 80 | MAR 32031 | ||
AMA33021 | Quản trị quảng cáo | 2 | 30 | 18 |
| 12 | 80 | MAR 32031 | ||
5 |
| Tốt nghiệp (Chọn 1 trong 2 phương án sau) | 10 |
| ||||||
43 | GI 33021 | Thực tập - Graduation Internship | 2 | Bắt buộc | 30 |
|
| 30 |
| Đã hoàn thành tất cả các HP |
44 | FR33021 | Khóa luận tốt nghiệp - Final Research | 8 |
| 120 |
|
| 120 |
|
|
Nhận xét
Đại học Quản lý & Công nghệ Hải Phòng
Nhạc sĩ Huy Thục
Giá trị
Ông Nguyễn Văn Tấn
Phụ huynh sinh viên